Trường Đại học Tohoku luôn nằm trong top đầu những trường Đại học tốt nhất Nhật Bản và cũng là một trong 3 trường Đại học hoàng gia lâu đời nhất ở Nhật.
1. Giới thiệu về Đại học Tohoku
- Tên tiếng Anh: Tohoku University
- Loại trường: Quốc lập
- Học phí: 535.800JPY/năm (khoa luật: 804.000JPY)
- Địa chỉ: 2-1-1 Katahira, Aoba, Sendai, Miyagi
- Website: www.tohoku.ac.jp
Tiền thân của Đại học Tohoku Nhật Bản là trường Cao đẳng Dược tại thành phố SENDAI, được thành lập vào năm 1736.
Năm 1907, trường đổi tên thành trường Đại học Tohoku, là Đại Học Hoàng Gia thứ 3 tại Nhật Bản. Hiện nay, Tohoku là một trong những đại học lâu đời và lớn nhất tại Nhật Bản bao gồm 5 cơ sở tại Sendai.
Cho đến nay, trường có tổng cộng 10 khoa đào tạo đại học, 18 trường đào tạo sau đại học, 5 viện nghiên cứu với gần 20.000 sinh viên theo học.
2. Lý do nên theo học tại Đại học Tohoku
– Đại học Tohoku đứng top 1 các trường Đại học top đầu Nhật Bản và top 50 trường trên toàn thế giới
– Số lượng tiến sĩ tốt nghiệp hằng năm nhiều nhất Nhật Bản: Lên đến 500 người mỗi năm.
– Là một trong 13 trường được lựa chọn bởi chính phủ Nhật Bản để các lãnh đạo quốc tế có được nền giáo dục đại học tại Nhật Bản. Chương trình này được gọi là Đề án toàn cầu 30, có các khóa học trình độ quốc tế dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, cả ở cấp đại học và sau đại học.
– Trong lịch sử giáo dục bậc cao của Nhật Bản, Tohoku là trường đại học đầu tiên tiếp nhận sinh viên nữ và sinh viên nước ngoài vào học, đúng với phương châm “mở cửa” của trường.
– Phong cách giáo dục đổi mới, hiện đại, tập trung vào tính ứng dụng thực tế của bài giảng.
– Hiện có rất nhiều sinh viên quốc tế đến từ 93 quốc gia trên thế giới đang theo học tại đây.
– Cơ sở vật chất hiện đại, ứng dụng nhiều công nghệ cao. Có cả tuyến xe bus riêng để đưa sinh viên đi lại giữa các cơ sở của trường.
– Có đến 8 khu ký túc xá dành cho sinh viên người Nhật và sinh viên quốc tế.
4. Các ngành đào tạo tại trường đại học Tohoku
Trường đại học Tohoku đào tạo các bậc: Cao đẳng, Đại học, Sau đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ với những ngành cụ thể như sau:
Đại học |
Khoa |
Chuyên ngành |
Khoa Văn học |
Ngành xã hội - con người học |
|
Khoa Giáo dục |
Ngành giáo dục học |
|
Khoa Luật |
Luật học |
|
Khoa Kinh tế |
Ngành kinh tế |
|
Ngành vật lý học |
||
Khóa vật lý không gian vũ trụ học |
||
Khoa Khoa học |
Ngành Hóa học |
|
Ngành môi trường địa cầu |
||
Ngành vật chất hành tinh – trái đất |
||
Ngành sinh vật học |
||
Khoa Y |
Ngành khoa học y tế |
Điều dưỡng |
Khoa học công nghệ bức xạ |
||
Khoa học công nghệ kiểm tra |
||
Nha khoa |
Ngành Nha khoa |
|
Khoa Dược |
Ngành dược |
|
Ngành dược học – Tây y |
||
Khoa Kỹ thuật |
Khóa cơ khí hàng không |
|
Ngành kỹ thuật điện – thông tin |
||
Ngành hóa học – sinh học |
||
Ngành tổng hợp vật liệu |
||
Ngành kiến trúc MTXH |
||
Khoa Nông Nghiệp |
Ngành sản xuất sinh học |
|
Ngành ứng dụng hóa – sinh |
5. Học phí Đại học Tohoku
Dưới đây là bảng học phí đối với hệ đại học (cập nhật kỳ tuyển sinh mới nhất của Đại học Tohoku):
Hệ học |
Phí đăng ký |
Phí nhập học |
Học phí |
Đại học |
17.000 JPY |
282.000 JPY |
535.800 JPY/năm |
Cao học |
30.000 JPY |
282.000 JPY |
535.800 JPY/năm |
Trường luật |
30.000 JPY |
282.000 JPY |
804.000 JPY/năm |
Trường kế toán |
30.000 JPY |
282.000 JPY |
589.300 JPY/năm |
Nghiên cứu sinh |
9.800 JPY |
84.600 JPY |
29.700 JPY/tháng |
Nghiên cứu sinh đặc biệt |
– |
– |
29.700 JPY/tháng |
Kiểm toán |
9.800 JPY |
28.200 JPY |
14.800 JPY/tín chỉ |
Kiểm toán đặc biệt |
– |
– |
14.800 JPY/tín chỉ |
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, du học vui lòng liên hệ:
---------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ HARU - VỮNG BƯỚC CHINH PHỤC TƯƠNG LAI
Trụ sở chính: Số 8, ngõ 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 14 Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Trường CĐ Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội - Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Hotline: 0973 379 369
Gmail: haru.tuyensinh@gmail.com