Đại học Tokai là một trường đại học tư thục hàng đầu tại Nhật Bản với chất lượng giáo dục cao, môi trường học tập đa dạng và nhiều cơ hội phát triển. Trường cung cấp một trải nghiệm học tập toàn diện và phong phú, với nhiều chương trình đào tạo và nghiên cứu chất lượng cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
1. Thông tin cơ bản
・Tên tiếng Việt: Đại học Tokai
・Tên tiếng Anh: Tokai University
・Năm thành lập: 1942
・Địa chỉ: 4-1-1 Kitakaname, Hiratsuka-shi, Kanagawa-ken 259-1292
・Số điện thoại văn phòng hỗ trợ du học sinh: +81-463-58-1211
・Website: https://www.u-tokai.ac.jp/
2. Chương trình đào tạo các ngành Đại học Tokai
2.1 Chương trình tiếng Nhật
Để được nhập học vào các khoa chuyên ngành thuộc Đại học Tokai, bạn cần có khả năng tiếng Nhật đủ để theo kịp các khóa học. Đại học Tokai đã tổ chức những khóa học về tiếng Nhật và văn hóa của Nhật để hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên quốc tế tham gia vào chương trình tiếng Nhật Đại học và sau Đại học.
Môn học |
Nội dung giảng dạy |
Tiếng Nhật học thuật |
Kỹ năng thuyết trìnhKỹ năng thảo luậnKỹ năng đọc nghe hiểu |
Tiếng Nhật toàn diện |
Chuẩn bị cho kỳ thi N1, N2 |
Văn hóa và xã hội Nhật Bản |
Đặc điểm văn hóa và xã hội Nhật Bản |
Nhật Bản và thế giới |
Mối quan hệ giữa Nhật Bản với thế giới |
Kỹ năng đọc hiểu toàn diện |
Kỹ năng đọc hiểu toàn diện |
Kỹ năng viết toàn diện |
Kỹ năng viết toàn diện |
2. 2 Danh sách các ngành học
Ngành |
Phí đăng ký dự thi |
Phí nhập học |
Học phí/năm |
Khoa |
Letters |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,216,000 Yên |
– Civilization |
Tourism |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,227,000 Yên |
Tourism |
Political Science and Economics |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,227,000 Yên |
– Political Science |
Law |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,216,000 Yên |
Law |
Humanities and Culture |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,269,000 Yên |
– Human Development |
Physical Education |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,269,000 Yên |
– Physical Recreation |
Science |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
– Mathematics |
Information Science and Technology |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
– Human and Information Science |
Engineering |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
– Aeronautics and Astronautics (Aerospace) |
Information and Telecommunication Engineering |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
Information and Telecommunication Engineering |
Marine Science and Technology |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
– Marine Science and Ocean Engineering |
Business Administration |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,227,000 Yên |
Business Administration |
Agriculture |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,345,000 Yên |
– Agriculture |
International Cultural and Relations |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,107,000 Yên |
– Community Development |
Medicine |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,379,000 Yên |
Nursing |
Biological Sciences |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,234,000 Yên |
– Biology |
Cultural and Social |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,216,000 Yên |
– Asia |
Health Studies |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,269,000 Yên |
Health Management |
Global Studies |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,227,000 Yên |
Global Studies |
Childhood Education |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,269,000 Yên |
Childhood Education |
Architecture and Urban Planning |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,354,000 Yên |
– Architecture |
Humanities |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
1,216,000 Yên |
Humanities |
Humanities and Science |
35,000 Yên |
200,000 Yên |
950,000 Yên |
– Business Administration |
2.3 Thông tin tuyển sinh
Kỳ tháng 4/2022: Tuyển sinh từ 01/09/2021 đến 14/09/2021.
Kỳ tháng 10/2022: Tuyển sinh từ 13/12/2021 đếm 07/01/2022.
3. Học bổng tại Đại học Tokai
3.1 Học bổng ứng tuyển trước kỳ thi tuyển sinh
Học bổng |
Điều kiện |
Số lượng |
Dạng học bổng |
Số tiền học bổng |
Học bổng Hỗ trợ học tập |
Dành cho học sinh đạt thành tích cao trong Kỳ thi tuyển sinh Đại học Phổ thông. |
200 học sinh (50 người/lớp) |
Được cấp |
40.000 yên/năm x 4 năm |
3.2 Học bổng ứng tuyển khi đăng ký thi tuyển vào trường
Học bổng |
Điều kiện |
Số lượng |
Dạng học bổng |
Số tiền học bổng |
Học bổng cho vay đặc biệt dành cho Khoa Y, trường Y |
Học bổng cho vay đối với những sinh viên trường Y có nhân cách và thành tích học tập xuất sắc; và muốn làm việc tại một cơ sở y tế trong khu vực. Trong thời gian cho vay học bổng, nếu sinh viên có bằng bác sĩ thì sẽ được miễn hoàn trả học bổng. |
10 học sinh |
Cho vay |
2 triệu yên/năm |
3.3 Học bổng ứng tuyển sau khi đăng ký thi tuyển vào trường
Học bổng |
Điều kiện |
Số lượng |
Dạng học bổng |
Số tiền học bổng |
Gakubu-Shogaku kin |
Học sinh có thành tích học tập và nhân cách xuất sắc. |
1.112 học sinh |
Được cấp |
100.000 yên/kỳ |
Học bổng hoàn thiện bản thân |
Học bổng được trao cho những sinh viên có kế hoạch xuất sắc trong nhiều lĩnh vực như hoạt động văn hóa, thể thao, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện và đang nỗ lực thực hiện những kế hoạch đó; nhằm hỗ trợ họ đạt được kế hoạch của mình. |
– Khoảng 20 sinh viên/năm |
Được cấp |
Cá nhân: 300.000 yên |
Học bổng kỷ niệm thành lập Quỹ |
Học bổng sẽ được trao cho sinh viên tham gia viết luận về một chủ đề do trường đại học chỉ định. |
Một vài người |
Được cấp |
Phần thưởng lần lượt: 50.000/100.000/200.000 yên |
Học bổng nghiên cứu dành cho sinh viên sau Đại học (loại 1) |
Sinh viên sau đại học đăng ký vào khóa học tiến sĩ (kỳ 2) với thành tích và tư cách học tập xuất sắc. |
102 học sinh |
Được cấp |
300.000 yên/kỳ |
Học bổng nghiên cứu dành cho sinh viên sau Đại học (loại 2) |
Các sinh viên sau đại học đăng ký khóa học thạc sĩ hoặc tiến sĩ (kỳ 1) là những người xuất sắc cả về kết quả học tập và nhân cách. |
193 học sinh |
Được cấp |
180.000 yên/kỳ |
Học bổng nghiên cứu dành cho sinh viên sau Đại học (loại 3) |
Các sinh viên sau đại học đăng ký khóa học thạc sĩ hoặc tiến sĩ (kỳ 1) là những người xuất sắc cả về kết quả học tập và nhân cách. |
108 học sinh |
Được cấp |
60.000 yên/kỳ |
Học bổng Nghiên cứu việc làm |
Sinh viên muốn vừa học vừa làm trong khuôn viên trường |
Khoảng 250 học sinh |
Được cấp |
25.000 yên/tháng |
Học bổng Chương trình Nghiên cứu Liên cơ sở |
Học bổng sẽ được trao cho những sinh viên được chấp nhận vào Chương trình Học tập Liên cơ sở và có cá tính và thành tích học tập xuất sắc. |
Lên đến 200 học sinh/năm |
Được cấp |
– 280.000 yên hoặc 140.000 yên (tùy thuộc vào loại chương trình và điều kiện sống) |
Học bổng Khẩn cấp |
Học bổng dành cho sinh viên khó khăn về tài chính. |
Lên đến 30 học sinh/năm |
Cho vay |
Lên đến 600.000 yên |
Học bổng Hiệp hội hỗ trợ cho trường Đại học Tokai |
Học sinh gặp khó khăn về tài chính đột ngột do thiên tai |
Tất cả những sinh viên ứng tuyển |
Được cấp |
– Một lần cấp 50.000 hoặc 100.000 yên |
Học bổng Khoa Y (loại 2) |
Học bổng được trao cho sinh viên Y khoa học năm thứ 2 trở lên có thành tích xuất sắc cả về thành tích học tập và nhân cách trong năm trước đó. |
Khoảng 10 sinh viên |
Được cấp |
600.000 yên/kỳ |
Học bổng Khoa Y Himawari |
Học bổng được trao cho sinh viên Y khoa học năm thứ 2 trở lên gặp khó khăn trong việc trả học phí. |
Khoảng 5 sinh viên |
Được cấp |
600.000 yên/kỳ |
Học bổng cho vay Sato Kenzo |
Học bổng được cung cấp cho những sinh viên đăng ký vào Trường Y mà người hỗ trợ tài chính gia đình qua đời hoặc mất việc làm và những người gặp khó khăn trong việc hoàn thành chương trình học của mình. |
Một vài người |
Cho vay |
Sinh viên Khoa Y cho vay tối đa 3.000.000 yên/năm và cho sinh viên Khoa Điều dưỡng vay lên đến 1.000.000 yên/năm. |
Học bổng BOSEI |
Sinh viên Khoa Điều dưỡng với năng lực học tập và nhân cách xuất sắc |
40 học sinh |
Cho vay |
30.000 yên/tháng |
4. Ký túc xá
Đại học Tokai không chỉ cung cấp một hệ thống giáo dục đặc biệt và cơ sở vật chất hiện đại, mà còn hỗ trợ sinh viên về chỗ ở để sinh viên có thể an tâm học tập.
Khuôn viên của trường đều có ký túc xá được trang bị đầy đủ tiện nghi và thuận tiện cho việc di chuyển.
Dưới đây là các ký túc xá và chi phí ký túc xá để bạn tham khảo:
-
Ký túc xá Shonan Campus cách trường 60 phút, với chi phí từ 32.000 đến 55.000 yên.
-
Ký túc xá Yoyogi Campus cách trường 40 phút đi tàu, với chi phí từ 50.000 đến 90.000 yên.
-
Ký túc xá Takanawa Campus cách trường 40 phút đi tàu, với chi phí từ 60.000 đến 90.000 yên.
-
Ký túc xá Kumamoto Campus với chi phí từ 20.000 đến 40.000 yên.
-
Ký túc xá Shimizu Campus với chi phí từ 25.000 đến 50.000 yên.
-
Ký túc xá Isehara Campus với chi phí từ 30.000 đến 60.000 yên.
-
Ký túc xá Sapporo Campus với chi phí từ 30.000 đến 40.000 yên.
Nói chung, các khoản chi phí khi học tập tại Đại học Tokai không quá cao. Du học sinh còn có thể làm thêm công việc part-time tối đa 28 giờ mỗi tuần để trang trải tốt hơn cho cuộc sống của mình.
Đại học Tokai là một môi trường học tập lý tưởng cho các bạn đang có mong muốn đi du học tại Nhật Bản. Trường luôn tạo điều kiện tốt cho sinh viên theo học, đặc biệt là sinh viên quốc tế với chỗ ăn ở, ngủ nghỉ tiện nghi, cơ sở vật chất hiện đại và trên hết là một chương trình đào tạo chất lượng cho bạn.
Trên đây là thông tin về Đại học Tokai . Hy vọng bài viết này Du học Haru sẽ giúp ích cho bạn!
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, du học vui lòng liên hệ:
---------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ HARU - VỮNG BƯỚC CHINH PHỤC TƯƠNG LAI
Trụ sở chính: Số 8, ngõ 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 14 Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Trường CĐ Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội - Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Hotline: 0973 379 369
Gmail: haru.tuyensinh@gmail.com