Đại học Meiji là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Nhật Bản với chất lượng giáo dục và nghiên cứu xuất sắc. Trường cung cấp một môi trường học tập đa dạng và phong phú, với nhiều chương trình đào tạo và nghiên cứu chất lượng cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các cơ hội học bổng và hợp tác quốc tế cũng giúp sinh viên có được trải nghiệm học tập toàn diện và phong phú.
1. Thông tin chung
-
Tên tiếng Nhật: 明治大学
-
Tên tiếng Anh: Meiji University
-
Năm thành lập: 1881
-
Loại trường: Đại học tư thục
-
Địa chỉ: 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda, Tokyo
-
Website: https://www.meiji.ac.jp/
2. Thế mạnh nổi bật
-
Với hơn 140 năm kinh nghiệm đào tạo, Đại học Meiji là một trong những ngôi trường tư thục lâu đời và giàu truyền thống tại Nhật Bản. Điều này đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của giáo dục tại trường.
-
Meiji University nằm trong top 6 trường đại học hàng đầu tại Tokyo và top 20 trường đại học hàng đầu của Nhật Bản (Bảng xếp hạng EduRank).
-
Trường có chương trình đào tạo đa dạng. Sinh viên có nhiều cơ hội chọn lựa và phát triển sự nghiệp theo sở thích và mục tiêu cá nhân.
-
Đại học Meiji được chọn là một trong 13 trường đại học trong dự án “Global 30” của Nhật Bản nhằm tăng cường chất lượng đào tạo quốc tế.
-
Trường Meiji sở hữu cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ, bao gồm thư viện, phòng học, phòng nghiên cứu, và các cơ sở nghiên cứu chuyên ngành. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn có đội ngũ giảng viên và tiến sĩ nổi tiếng, mang lại chất lượng giảng dạy cao cấp và kiến thức sâu sắc cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội học hỏi từ những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực của mình.
3. Chương trình đào tạo các ngành Đại học Meiji
Khoa |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh |
Số người trúng tuyển |
|
Law |
Law |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
20 người (Niên khóa 2024) |
25 người (Niên khóa 2023) |
Commerce |
Commerce |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
30 người (Niên khóa 2024) |
45 người (Niên khóa 2023) |
Political Science and Economics |
Political ScienceEconomicsLocal Governance |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
20người (Niên khóa 2024) |
30 người (Niên khóa 2023) |
Arts and Letters |
LiteratureHistory and GeographyPsycho-Social Studies |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
16 người (Niên khóa 2024) |
19 người (Niên khóa 2023) |
Science and Technology |
Electronics and BioinformaticsMechanical EngineeringMechanical Engineering InformaticsArchitectureApplied ChemistryComputer ScienceMathematicsPhysics |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
20 người (Niên khóa 2024) |
16 người (Niên khóa 2023) |
Agriculture |
AgricultureAgricultural ChemistryLife SciencesAgri-food and Environmental Policy |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
12 người (Niên khóa 2024) |
14 người (Niên khóa 2023) |
Business Administration |
Business ManagementAccountingPublic Management |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
40 người (Niên khóa 2024) |
83 người (Niên khóa 2023) |
Information and Communication |
Information and Communication |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
20 người (Niên khóa 2024) |
26 người (Niên khóa 2023) |
Nhật Bản quốc tế |
Global Japanese StudiesGlobal Japanese Studies (English Track) |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
40 người (Niên khóa 2024) |
76 người (Niên khóa 2023) |
Interdisciplinary Mathematical Sciences |
Mathematical Sciences Based on Modeling and AnalysisFrontier Media ScienceNetwork Design |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
10 người (Niên khóa 2024) |
4 người (Niên khóa 2023) |
4. Học phí tại Đại học Meiji
|
Tiền nhập học |
Tiền học phí / năm |
Law |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
886.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Commerce |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
886.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Political Science and Economics |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
886.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Arts and Letters |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
846.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Science and Technology |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
1.199.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Agriculture |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
– |
Business Administration |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
886.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Information and Communication |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
886.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Nhật Bản quốc tế |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
1.068.000 Yên (Niên khóa 2023) |
Interdisciplinary Mathematical Sciences |
200.000 Yên (Niên khóa 2023) |
1.199.000 Yên (Niên khóa 2023) |
5. Học bổng tại Đại học Meiji
5.1 Học bổng MEXT
Học bổng MEXT (Monbukagakusho) là học bổng du học Nhật Bản toàn phần, được cấp bởi Chính phủ Nhật Bản từ năm 1954. Với yêu cầu rất cao, đây chính là học bổng có giá trị nhất trong tất cả những học bổng du học Nhật Bản hiện nay.
Có 2 cách đăng kí ứng tuyển học bổng du học chính phủ Nhật Bản MEXT:
-
Nộp đơn xin học bổng thông qua Đại sứ quán/Lãnh sự quán Nhật Bản tại Việt Nam. Việc sơ tuyển và xét duyệt hồ sơ được Đại sứ quán/Lãnh sự quán Nhật Bản tại nước ngoài hợp tác với Chính phủ nước sở tại.
-
Nộp đơn xin học bổng thông qua một trường đại học tại Nhật.
Thời gian ứng tuyển đối với du học sinh nghiên cứu sinh, đại học, cao đẳng kĩ thuật, dạy nghề:
-
Tháng 4: Thông báo tuyển sinh
-
Tháng 7: Tuyển chọn (Đánh giá hồ sơ, Thi viết. Thi vấn đáp)
-
Tháng 12: Thông báo trúng tuyển
-
Tháng 4 năm sau: Sinh viên trúng tuyển tiến hành sang Nhật Bản học tập
Thời gian ứng tuyển đối với du học sinh ngành giáo dục, ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản:
-
Tháng 1: Thông báo tuyển sinh
-
Tháng 3: Tuyển chọn (Đánh giá hồ sơ, Thi viết. Thi vấn đáp)
-
Tháng 8: Thông báo trúng tuyển
-
Tháng 10: Sinh viên trúng tuyển tiến hành sang Nhật Bản học tập
Giá trị học bổng: 117,000 – 145,000 yên/tháng (khoảng 25,000,000 – 31,000,000 VND).
5.2 Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên tại Nhật Bản (JASSO)
Học bổng này sẽ được tiến hành vào tháng 4 và công bố kết quả vào đầu tháng 6 hàng năm. Sinh viên có thành tích học tập cao hoặc được đề cử bởi nhà trường sẽ được nhận học bổng.
Giá trị học bổng:
-
Hệ đại học: 48.000 yên/tháng (khoảng 10,400,000 VND).
-
Hệ cao học: 65.000 yên/tháng (khoảng 14,000,000 VND).
5.3 Học bổng Đại học Meiji
Meiji University có nhiều chương trình học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế như:
-
Học bổng khuyến khích dành cho sinh viên quốc tế: 50,000 yên/tháng (khoảng 10,500,000 VND).
-
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế: 200,000 yên/tháng (khoảng 41,900,000 VND).
-
Học bổng Sato Yo: 150,000 – 180,000 yên/tháng (khoảng 31,800,000 – 38,000,000 VND).
-
Học bổng Rotary Yoneyama: 100,000 – 140,000 yên/tháng (khoảng 21,000,000 – 29,600,000 VND).
-
Các chương trình miễn giảm học phí từ 50% – 100%.
6. Ký túc xá Trường đại học Meiji Nhật Bản
Meiji University hiện có hỗ trợ 2 khu ký túc xá trong khuôn viên trường, với đầy đủ tiện nghi, giúp sinh viên quốc tế có thể dễ dàng sinh hoạt và đi lại:
-
Làng đại học quốc tế
-
Nhà khách quốc tế Komae
Tham khảo chi phí thuê của các khu ký túc xá
Khu ký túc xá |
Chi phí thuê |
Làng đại học quốc tế |
79,000 yên/tháng (khoảng 16,600,000 VND) |
Nhà khách quốc tế Komae |
83,500 yên/tháng (khoảng 17,500,000 VND) |
Trên đây là thông tin về Đại học Meiji. Hy vọng bài viết này Du học Haru sẽ giúp ích cho bạn!
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, du học vui lòng liên hệ:
---------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ HARU - VỮNG BƯỚC CHINH PHỤC TƯƠNG LAI
Trụ sở chính: Số 8, ngõ 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 14 Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Trường CĐ Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội - Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Hotline: 0973 379 369
Gmail: haru.tuyensinh@gmail.com