Đại học Doshisha là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Nhật Bản với chất lượng giáo dục và nghiên cứu xuất sắc. Trường cung cấp một môi trường học tập đa dạng và phong phú, với nhiều chương trình đào tạo và nghiên cứu chất lượng cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các cơ hội học bổng và hợp tác quốc tế cũng giúp sinh viên có được trải nghiệm học tập toàn diện và phong phú.
1. Thông tin chung về trường đại học Doshisha Nhật Bản
-
Tên tiếng Nhật: 同志社大学
-
Tên tiếng Anh: Doshisha University
-
Năm thành lập: 1875
-
Loại trường: Đại học tư thục
-
Địa chỉ: Karasuma-Higashi-iru, Imadegawa-dori, Kamigyo-ku, Kyoto
-
Website: https://www.doshisha.ac.jp/
2. Đặc điểm của trường Doshisha
-
Là một trường đại học tổng hợp với 148 năm lịch sử và truyền thống.
-
Kế thừa “lương tâm” của Jo Niijima.
-
Tinh thần sáng lập của trường bao gồm ba trụ cột của Cơ đốc giáo, chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa quốc tế.
-
Tọa lạc tại “Thành phố văn hóa quốc tế – Kyoto”.
-
Xếp thứ 43 tại Nhật Bản, thứ 938 trong bảng xếp hạng toàn cầu năm 2024 và đạt TOP 50% trên 106 chủ đề nghiên cứu.
-
Cơ sở Imadegawa là một ngôi trường tri thức truyền lại truyền thống cho đến hiện tại và tạo ra một lịch sử mới.
-
Kyotanabe Campus là một nơi học tập đi đầu trong nghiên cứu học thuật.
-
Bên cạnh đó, Đại học Doshisha còn sở hữu nhiều trung tâm nghiên cứu như:
-
Trung tâm văn hóa Kitô giáo
-
Trung tâm hỗ trợ việc học và phát triển khóa
-
Trung tâm lưu trữ Doshisha
-
Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu thí nghiệm và môi trường
-
Bảo tàng lịch sử Doshisha
-
3. Nhân vật thành danh
– Misato Ugaki là một phát thanh viên Đài truyền hình Tokyo.
– Takako Doi – Cựu Chủ tịch Hạ viện Nhật Bản.
– Yasuzo Shimizu là một nhà giáo dục và nhà truyền giáo Kitô giáo Nhật Bản tại Trung Quốc. Ông thành lập Trường Chongzhen cho người nghèo ở Bắc Kinh và Đại học Obirin ở Tokyo.
– Abe Isoo – Cựu Hạ nghị sĩ Nhật Bản.
4. Thông tin tuyển sinh vào Đại học Doshisha
4.1. Điều kiện thi tuyển
– Học sinh đã hoàn tất khóa học THPT tại trường đã theo học tại Việt Nam
– Điểm trung bình THPT >6.0
– Có chứng chỉ tiếng Nhật N3 trở lên
– Đáp ứng điều kiện về sức khỏe và tài chính
4.2. Hướng dẫn tham gia thi tuyển
Các bạn bắt buộc phải tham gia thi đầu vào. Có 2 cách như sau:
– Cách 1: Tham gia kỳ thi EJU (có tham gia tại Nhật Bản): Nếu chọn cách này, các bạn cần chọn trước ngành, khoa bạn dự định sẽ vào học. Đối với cách này sẽ dễ hơn cho du học sinh Việt Nam, nhưng các bạn phải thi TOEFL hoặc IELTS để nộp kết quả thi tiếng Anh.
– Cách 2: Sử dụng đề của kì thi chung Ippan Nyuushi: Các bạn sẽ thi các môn chung với sinh viên Nhật Bản và đều dự thi bằng tiếng Nhật.
5. Các khoa và chương trình đào tạo của trường Đại học Doshisha
Trường gồm 14 ngành học chính:
– Khoa Thần học
– Khoa Văn học
– Khoa Nghiên cứu xã hội
– Khoa Luật
– Khoa Kinh tế
– Khoa Thương mại
– Khoa Nghiên cứu chính sách
– Khoa Văn hoá và Khoa học thông tin
– Khoa Đời sống và Khoa học Y tế
– Khoa Sức khoẻ và Khoa học thể thao
– Khoa Tâm lí học
– Khoa Truyền thông toàn cầu
– Khoa Nghiên cứu khu vực và toàn cầu
6. Học phí đại học Doshisha
Khoa ngành |
Phí đăng ký |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí cơ sở vật chất |
Phí khác |
Tổng |
Thần học |
711,000 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
3,000 |
1,222,000
(khoảng 266,700,000 VND) |
Văn khoa |
713,500 – 714,500 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
8,000 – 10,000 |
1,227,000 – 1,229,000
(khoảng 267,800,000 – 268,200,000 VND) |
Tâm lý học |
787,500 |
200,000 |
973,000 |
168,000 |
34,000 |
1,375,000
(khoảng 300,100,000 VND) |
Truyền thông toàn cầu |
773,000 |
200,000 |
973,000 |
168,000 |
5,000 |
1,346,000
(khoảng 293,800,000 VND) |
Nghiên cứu khu vực và toàn cầu |
712,000 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
5,000 |
1,224,000
(khoảng 267,200,000 VND) |
Luật |
713,500 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
8,000 |
1,227,000
(khoảng 267,800,000 VND) |
Kinh tế |
714,250 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
9,500 |
1,228,000
(khoảng 268,000,000 VND) |
Thương mại |
714,500 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
10,000 |
1,229,000
(khoảng 268,200,000 VND) |
Quản lý & Chính sách |
713,000 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
7,000 |
1,226,000
(khoảng 267,600,000 VND) |
Văn hóa & Khoa học thông tin |
758,500 |
200,000 |
925,000 |
160,000 |
32,000 |
1,317,000
(khoảng 287,500,000 VND) |
Khoa học & Kỹ thuật |
939,000 – 968,000 |
200,000 |
1,231,000 |
225,000 |
22,000 – 80,000 |
1,678,000 – 1,736,000
(khoảng 366,200,000 – 378,900,000 VND) |
Khoa học Y & Đời sống |
971,500 |
200,000 |
1,231,000 |
225,000 |
87,000 |
1,743,000
(khoảng 380,400,000 VND) |
Khoa học Thể thao & Sức khỏe |
771,500 |
200,000 |
925,000 |
160,000 |
58,000 |
1,343,000
(khoảng 293,100,000 VND) |
Nghiên cứu xã hội |
714,000 |
200,000 |
870,000 |
149,000 |
9,000 |
1,228,000
(khoảng 268,000,000 VND) |
7. Học bổng tại trường Đại học Doshisha
Nếu như các bạn khó khăn trong việc xin miễn giảm học phí. Các bạn có thể cố gắng học tập để săn học bổng tại trường.
– Học bổng chính phủ MEXT (Monbukagakuso): là học bổng do chính phủ Nhật Bản cấp cho du học sinh các nước. Học bổng MEXT có nhiều loại cho các bậc học khác nhau. Mỗi loại học bổng sẽ tương ứng với điều kiện và giá trị khác nhau. Giá trị học bổng khoảng từ 117.000 đến 145.000 yên/tháng.
– Học bổng JASSO: cấp cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (trừ sinh viên đã nhận học bổng MEXT). Giá trị học bổng khoảng từ 48.000 đến 65.000 yên/tháng.
– Học bổng đại học Doshisha: Trường hiện có các chương trình học bổng nhằm hỗ trợ sinh viên như:
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc: 85,000 yên/tháng
8. Chi phí KTX, nhà ở
Trường có hiện có hỗ trợ 6 khu ký túc xá (gồm 4 khu ký túc xá nam và 2 khu ký túc xá nữ với đầy đủ tiện nghi giúp sinh viên có thể dễ dàng sinh hoạt và đi lại. Mỗi khu ký túc xá sẽ bao gồm phòng giặt, khu bếp và phòng tắm, cùng nhiều tiện ích khác.
Trên đây là thông tin về Đại học Doshisha. Hy vọng bài viết này Du học Haru sẽ giúp ích cho bạn!
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, du học vui lòng liên hệ:
---------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ HARU - VỮNG BƯỚC CHINH PHỤC TƯƠNG LAI
Trụ sở chính: Số 8, ngõ 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 14 Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Trường CĐ Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội - Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Hotline: 0973 379 369
Gmail: haru.tuyensinh@gmail.com