Đại học Công nghệ Tokyo (東京工業大学, Tokyo Kōgyō Daigaku), thường được gọi là Tokyo Tech, là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Nhật Bản và trên thế giới. Trường nổi tiếng với các chương trình đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
1. Thông tin chung
-
Tên tiếng Anh: Tokyo University of Technology(TUT)
-
Tên tiếng Nhật: 東京工科大学
-
Thành lập: 1986
-
Điện thoại: + 81-42-637-2111
-
Số fax: + 81-42-637-2112
-
Địa chỉ: 1404-1 Katakuramachi, Hachioji City, Tokyo 192-0982, Nhật Bản
-
Website: www.teu.ac.jp
Đại học Công nghệ Tokyo được thành lập vào năm 1986, là trường đại học khoa học và công nghệ toàn diện với sáu khoa, một Khoa Nghệ thuật Tự do, và ba trường sau đại học trải dài hai cơ sở: Kamata và Hachioji. Trường là điểm đến của nhiều sinh viên quốc tế muốn đi du học Nhật Bản.
2. Lịch sử hình thành
-
Năm 1881: Trường được thành lập với tên gọi Tokyo Vocational School (Trường Dạy nghề Tokyo).
-
Năm 1929: Đổi tên thành Tokyo Institute of Technology.
-
Hiện tại: Tokyo Tech đã phát triển thành một trong những trung tâm hàng đầu thế giới về nghiên cứu và giáo dục kỹ thuật.
3. Hệ thống khoa/trường của Đại học Công nghệ Tokyo
Dưới đây là thông tin về chương trình đào tạo tại Tokyo University of Technology gồm các trường và khoa để bạn tham khảo:
Trường Kỹ thuật |
・Khoa Kỹ thuật cơ khí |
Trường Khoa học Máy tính |
・Khóa học phần mềm máy tính |
Trường Khoa học Truyền thông |
・Khóa học Nội dung Truyền thông |
Trường Khoa học và Công nghệ Sinh học |
・Khóa học Khoa học Dược phẩm |
Trường Thiết kế |
・Khóa học thiết kế công nghiệp |
Trường Khoa học Sức khỏe |
・Khoa điều dưỡng |
Trường Sau đại học |
・Trường Cao học Sinh học, Khoa học Máy tính và Truyền thông |
4. Học phí tại Đại học Công nghệ Tokyo
Cụ thể, dưới đây là thông tin học phí theo từng trường để bạn tham khảo:
4.1 Trường Kỹ thuật
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
250.000 JPY |
|
Học phí |
688.000 JPY |
688.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
961.300 JPY |
688.000 JPY |
4.2 Trường Khoa học công nghệ và máy tính
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
250.000 JPY |
|
Học phí |
663.000 JPY |
663.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
936.300 JPY |
648.000 JPY |
4.3 Trường Khoa học Truyền thông
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
250.000 JPY |
|
Học phí |
663.000 JPY |
663.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
936.300 JPY |
648.000 JPY |
4.4 Trường Khoa học công nghệ và Sinh học
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
250.000 JPY |
|
Học phí |
688.000 JPY |
688.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
961.300 JPY |
673.000 JPY |
4.5 Trường Thiết kế
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
250.000 JPY |
|
Học phí |
780.000 JPY |
780.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
1.053.300 JPY |
780.000 JPY |
4.6 Khoa học sức khoẻ
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
450.000 JPY |
|
Học phí |
825.000 JPY |
825.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
1.298.300 JPY |
825.000 JPY |
4.7 Khoa Sức khỏe Y tế/Vật lý trị liệu/Trị liệu Nghề nghiệp/Kỹ thuật Lâm sàng/Phòng thí nghiệm Lâm sàng/Phục hồi chức năng
Các hạng mục chi phí |
Học kỳ đầu tiên |
Học kỳ thứ 2 |
Lệ phí tuyển sinh |
340.000 JPY |
|
Học phí |
780.000 JPY |
780.000 JPY |
Chi phí hoạt động ngoại khóa |
14.000 JPY |
|
Phí thành viên Hội cựu sinh viên |
6.000 JPY |
|
Phí bảo hiểm tai nạn thiên tai |
3.300 JPY |
|
Tổng |
1.143.300 JPY |
780.000 JPY |
5. Điều kiện nhập học tại Đại học Công nghệ Tokyo
Tại Tokyo University of Technology các bạn du học sinh sẽ cần trải qua kỳ thi du học Nhật Bản EJU với các môn học do trường chỉ định và pass kiểm tra phỏng vấn với trường.
– Các môn được chỉ định trong kỳ thi du học Nhật Bản:
Khoa Truyền Thông |
Tiếng Nhật, Các môn học chung hoặc toán học |
Khoa Khoa học Máy Tính |
Tiếng Nhật, Toán |
Khoa Sinh học Ứng dụng |
Tiếng Nhật, Toán |
Khoa Kỹ thuật |
Tiếng Nhật, Toán |
Khoa Thiết kế |
Tiếng Nhật, Các môn học chung hoặc toán học |
– Phỏng vấn với trường: Khoa thiết kế sẽ thi ở cơ sở Kamata; Các khoa còn lại sẽ thi ở cơ sở Hachioji.
6. Trúng tuyển vào Viện Công nghệ Tokyo năm 2023 có khó không?
Trường Viện Công nghệ Tokyo là một trong những ngôi trường có chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Nhật Bản. Đây là ngôi trường mà mọi sinh viên đều khao khát hướng đến. Chính điều đó đã tạo nên áp lực rất lớn cho mỗi thí sinh khi tham gia vào kỳ thi xét tuyển của ngôi trường này.
Để dành được cơ hội học tập tại ngôi trường danh giá này, ứng viên cần phải nỗ lực hết mình. Trường không chỉ đánh giá thí sinh thông qua khía cạnh kiến thức mà còn đưa ra nhiều nhận xét về các kinh nghiệm, hiểu biết của ứng viên về nhiều lĩnh vực khác. Vì vậy, việc không ngừng nỗ lực, hoàn thiện bản thân là điều vô cùng quan trọng nếu bạn muốn trúng tuyển vào ngôi trường này.
-
Tỷ lệ nhập học : 10%
Tỷ lệ nhập học của Viện Công nghệ Tokyo được ước tính dựa trên số lượng đơn đăng ký nhập học của trường cũng như các dữ liệu tuyển sinh khác. Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Các chương trình học khác nhau có thể có tỷ lệ nhập học khác nhau.
-
Số lượng sinh viên : 10.357
Hiện nay có khoảng 10.357 sinh viên đang học tập tại trường Viện Công nghệ Tokyo. Không chỉ thu hút sinh viên nhờ vào các chương trình học tập đa dạng và phong phú, trường cũng thường xuyên tổ chức các cuộc thi, các hoạt động ngoại khóa thú vị để sinh viên trao đổi kinh nghiệm học tập cũng như trau dồi thêm nhiều kỹ năng cho sinh viên, giúp các em ngày càng hoàn thiện hơn, thích ứng tốt với môi trường làm việc sau này. Ngoài ra, đội ngũ giảng viên của trường luôn nhiệt huyết, tận tâm trong quá trình giảng dạy. Chính điều đó đã biến ngôi trường này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với mỗi sinh viên.
7. Học bổng tại Đại học Công nghệ Tokyo
7.1 Học bổng MEXT
Học bổng MEXT ( Monbukagakusho ) là học bổng du học Nhật Bản toàn phần, được cấp bởi nhà nước Nhật Bản từ năm 1954. Với nhu yếu rất cao, đây chính là học bổng có giá trị nhất trong toàn bộ những học bổng du học Nhật Bản lúc bấy giờ .
Có 2 cách đăng kí ứng tuyển học bổng du học chính phủ nước nhà Nhật Bản MEXT :
-
Nộp đơn xin học bổng thông qua Đại sứ quán/Lãnh sự quán Nhật Bản tại Việt Nam. Việc sơ tuyển và xét duyệt hồ sơ được Đại sứ quán/Lãnh sự quán Nhật Bản tại nước ngoài hợp tác với Chính phủ nước sở tại.
-
Nộp đơn xin học bổng thông qua một trường đại học tại Nhật.
Giá trị học bổng: 117,000 – 145,000 yên/tháng (khoảng 25,000,000 – 31,000,000 VND).
7.2 Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật bản (JASSO)
Học bổng này sẽ được thực thi vào tháng 4 và công bố tác dụng vào đầu tháng 6 hàng năm. Sinh viên có thành tích học tập cao hoặc được đề cử bởi nhà trường sẽ được nhận học bổng .
Giá trị học bổng :
-
Hệ đại học: 48.000 yên/tháng (khoảng 10,400,000 VND).
-
Hệ cao học: 65.000 yên/tháng (khoảng 14,000,000 VND).
7.3 Học bổng đại học Công nghệ Tokyo
Trường hiện có rất nhiều chương trình học bổng, cùng nhiều chương trình miễn giảm học phí tương hỗ sinh viên :
-
Học bổng cho sinh viên quốc tế: 200,000 yên/tháng (khoảng 43,200,000 VND).
-
Học bổng Sato Yo: 120,000 – 180,000 yên/tháng (khoảng 26,000,000 – 40,000,000 VND).
-
Các chương trình miễn giảm học phí từ 50% – 100%.
8. Ký túc xá trường Công nghệ Tokyo Nhật Bản
Trường có tương hỗ 3 khu ký túc xá, với khá đầy đủ tiện lợi, giúp sinh viên quốc tế hoàn toàn có thể thuận tiện hoạt động và sinh hoạt và đi lại :
-
Nhà khách quốc tế Komaba
-
Ký túc xá Shofu
-
Ký túc xá Umegaoka
Tham khảo chi phí tại các khu ký túc xá
Khu ký túc xá |
Chi phí thuê |
Nhà khách quốc tế Komaba |
36,000 yên/tháng (khoảng 7,800,000 VND) |
Ký túc xá Shofu |
27,500 – 32,500 yên/tháng (khoảng 5,900,000 – 7,000,000 VND) |
Ký túc xá Umegaoka |
27,500 yên/tháng (khoảng 5,900,000 VND) |
Tương đồng với mạng lưới hệ thống ký túc xá ở Nhật Bản dành cho du học sinh, tiêu chuẩn tại mỗi khu ký túc xá sẽ gồm có phòng giặt, khu nhà bếp và phòng tắm, cùng nhiều tiện ích khác, tương hỗ đời sống hoạt động và sinh hoạt của các sinh viên quốc tế .
Trên đây là thông tin về Đại học công nghệ Tokyo. Hy vọng bài viết này Du học Haru sẽ giúp ích cho bạn!
Mọi thông tin chi tiết về các chương trình học bổng, du học vui lòng liên hệ:
---------------------------------
DU HỌC QUỐC TẾ HARU - VỮNG BƯỚC CHINH PHỤC TƯƠNG LAI
Trụ sở chính: Số 8, ngõ 282 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 14 Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Trường CĐ Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội - Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Hotline: 0973 379 369
Gmail: haru.tuyensinh@gmail.com